Biên tập bởi Ngân Phan - 26/08/2022. Di tích chiến thắng Tua Hai là điểm đến mang đậm nét văn hóa, truyền thống thu hút đông đảo mọi người khi đến du lịch Tây Ninh. Tại đây bạn sẽ được tìm hiểu rõ hơn về ý nghĩa của chiến thắng Tua Hai và sự ra đời nhiều phong trào Tiến trinh lịch sử 190 năm hình thành và phát triển đã để lại nhiều dấu ấn qua các di tích, công trinh lịch sử, văn hóa tiêu biểu từ thời kỳ phong kiến đến đấu tranh giải phóng dân tộc và bảo vệ, xây dựng trên đất An Giang. Mách bạn 200+ Từ vựng tiếng Anh về di tích lịch sử ý nghĩa. MIDTrans Mỹ Ngọc. Thư Viện. Mục Lục [ Ẩn] 1 Từ vựng tiếng Anh về lịch sử nói chung. 2 Từ vựng tiếng Anh về lòng yêu nước. 3 Từ vựng tiếng Anh liên quan đến chiến tranh. 3.1 A-G. 3.2 H-P. Historical - cultural relic means a construction work, a site and relics, antiques and national treasures of the work, that place has historical, cultural or scientific value. 3. Giá trị và ý nghĩa của di tích lịch sử văn hóa: Thứ nhất, giá trị của di tích lịch sử văn hóa. Xem thêm: Thủ tục đề nghị xếp hạng di tích. Di tích lịch sử (tiếng Anh: Historical Relic) là công trình xây dựng, địa điểm và các di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia thuộc công trình, địa điểm đó có giá trị lịch sử, văn hóa, khoa học, Di tích lịch sửKhái niệmDi tích lịch sử trong tiếng Anh gọi là: Historical Relic Fast Money. Bài viết hôm nay, 4Life English Center xin chia sẻ bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành lịch sử để giúp bạn nâng cao vốn từ và kỹ năng trong công việc tốt hơn!Tiếng Anh chuyên ngành lịch sử1. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành lịch sửHistory Lịch sửHistorical event sự kiện lịch sửDelve into the history Đi sâu/ đào sâu vào lịch sửA historical perspective góc độ lịch sử, góc nhìn lịch sửHistorical figures Các nhân vật lịch sửDelve into the history đi sâu đào sâu vào lịch sửHistorical highlight Điểm, sự kiện nổi bật trong lịch sửGet inspiration from… lấy cảm hứng từ …Opponents of the study of history những người phản đối việc nghiên cứu lịch sửDevelop the power of analysis phát triển khả năng phân tíchDeepen and widen our knowledge đào sâu và mở rộng kiến thứcStep by step từng bướcPaleolithic, Stone age Thời kỳ đồ đáDiffer from place to place khác biệt giữa nơi này và nơi khácEquipped with relevant knowledge of history được trang bị những kiến thức liên quan tới lịch sửDeepen and widen our knowledge đào sâu và mở rộng kiến thứcNeolithic Thời kỳ đồ đá mớiCivilian chief Lạc hầuHave a tendency to look back có xu hướng nhìn lại quá khứMilitary chief Lạc tướngCall for a ceasefire Sự kêu gọi ngừng bắnResemble to the present time giống với thời điểm hiện tạiAristocracy Lạc tướngAnthropoid, anthropoid ape Vượn ngườiLift a blockade Thực hiện phong tỏaBring peace to nation Mang về hòa bình, độc lập cho dân tộcArchaeologist Nhà khảo cổ họcThe past event sự kiện trong quá khứBorder war Chiến tranh biên giới18 rulers of Hung Kings 18 đời vua Hùng VươngThrone Ngai vàngPrimitive human beings Người nguyên thủyPrimitive commune Bầy người nguyên thủyCivilian Thường dânCollateral damage Tổn thất ngoài dự kiếnLaunch a counterattack Tung đòn phản côngCollateral damage Tổn thất ngoài dự kiếnWorld-conflicts những xung đột thế giớiAncient civilization nền văn minh cổPrimitive times thời kỳ nguyên thủyBecome more aware about future trở nên ý thức hơn về tương laiLift a blockade Thực hiện phong tỏaSacrifice one’s lives for hy sinh cuộc sống của ai đó cho cái gì đóAntique shop cửa hàng đồ cổBecome more aware about future Trở nên ý thức hơn về tương laiLocal war Chiến tranh cục bộDecisive battle Trận đánh một sống một còn, Trận đánh quyết địnhPeople can comprehend people người hiểu người mọi người hiểu nhauRebel Quân phiến loạnRecorded with different motivations được ghi lại với những động cơ khác nhauThe past decade thập kỷ quaPolicy communist wartime Chính sách cộng sản thời chiếnNew Economic Policy Chính sách kinh tế mớiResemble to the present time Giống với thời điểm hiện tạiRarely used in people’s lives hiếm khi được sử dụng trong cuộc sống con ngườiIndustrialization Công nghiệp hóaExperience and suffer in the past trải qua và chịu đựng trong quá khứOpponents of the study of history Những người phản đối việc nghiên cứu lịch sử2. Từ vựng tiếng Anh về lòng yêu nướcTừ vựng tiếng Anh về lòng yêu nướcGlorious victory Chiến thắng vẻ vang, lẫy lừngInsurgent Người khởi nghĩaExperience and suffer in the past Trải qua và chịu đựng trong quá khứLiberation day Ngày Giải phóngSocialist Republic of + a country Nước Cộng Hòa xã hội chủ nghĩaColonization Sự thuộc địa hóaMilitant Chiến sĩSacrifice one’s lives for something Hy sinh cuộc sống cho cái gì đóNational Mediation Hòa giải dân tộcStage a massive demonstration Tổ chức biểu tìnhTo reclaim one’s sovereignty Dành lại chủ quyền dân tộcVictory day Ngày Chiến thắngProminent leader Lãnh tụ kiệt xuấtHistorical relics Tàn dư, sản vật lịch sửForeign invaders Giặc ngoại xâmIndependence Độc lậpPatriotism Lòng yêu nướcVictorious past Quá khứ hào hùngKhởi nghĩa vũ trang Armed InsurrectionTo cultivate patriotism Xây đắp lòng yêu nướcBourgeoi Democratic Revolution Cách mạng Dân chủ tư sảnHave a tendency to look back Có xu hướng nhìn lại quá khứCapitalism Chủ nghĩa tư bảnHeroine Nữ anh hùngThe interim government Chính phủ lâm thờiNational anthem Quốc caQuân chủ chuyên chế MonarchicalSocialist Revolution Cách mạng xã hội chủ nghĩaResistances Kháng chiếnProclamation of Independence Bản tuyên ngôn độc lập==> Nếu bạn muốn tìm một chỗ học TOEIC ở Đà Nẵng hay khóa học luyện thi TOEIC trực tuyến uy tín và có thể học tiếng Anh giao tiếp cơ bản tại Đà Nẵng để cải thiện kiến thức tiếng Anh liên quan đến ngành lịch sử thì hãy tới ngay 4Life nhé. Đội ngũ giảng viên vớ phương pháp giảng dạy khoa học chắc chắn sẽ không làm bạn thất vọng. Ngoài ra khóa luyện thi IELTS tại Đà Nẵng tại trung tâm cũng rất được nhiều sĩ tử theo học để có được chứng chỉ Từ vựng tiếng Anh về chiến tranhContend with/ against đấu tranh, chiến đấu để chiến thắng một đối thủ hay trở ngạiColonial force sự quản chế của ngoại xâmAggressive war Chiến tranh xâm lượcThe violence escalates Căng thẳng leo thangTroops Phân đội kỵ binhDeploy troops Dàn quân, triển khai quânGuerilla Quân du kíchJoin the army Gia nhập quân độiLaunch a counterattack Tung đòn phản côngAtrocity Sự tàn bạoPrisoner of war Tù nhân chiến tranhGulf war Chiến tranh vùng vịnhRadiation Phóng xạPolitical conflict Xung đột chính trịGuerilla war Chiến tranh du kíchInvade Xâm lượcInvaders Quân xâm lượcChemical weapon Vũ khí hóa họcNuclear war Chiến tranh hạt nhânMutilation Tùng xẻoResistance war Kháng chiếnDecisive battle Trận đánh một sống một còn, Trận đánh quyết địnhOccupy Chiếm đóngWar declaration Sự tuyên bố chiến tranhKindle war Châm ngòi chiến tranhUnconditional surrender Sự đầu hàng vô điều kiệnRetreat Rút quânSign a peace treaty Ký kết hiệp ước hoà bìnhTotal war Chiến tranh tổng lựcTriumph song Bài ca chiến thắngThe war broke out Chiến tranh nổ ra4. Từ vựng tiếng Anh về di tích lịch sử Việt NamTừ vựng tiếng Anh về di tích lịch sử Việt NamThe portico of the pagoda Cổng chùaThe Saigon port Cảng Sài GònThe Huong Pagoda Chùa HươngThe Quan Su Pagoda Chùa Quán SứThe Lenin park Công viên LêninThe Reunification Railway Đường sắt Thống NhấtThe Thien Mu Pagoda Chùa Thiên MụThe Royal Palace Cung điệnThe Royal City Đại nộiThe Museum of the Army Bảo tàng quân độiThe Museum of Fine Arts Bảo tàng mỹ thuậtTo cast a bell Đúc chuôngThe One Pillar pagoda; Chùa Một CộtThe Temple of the Kneeling Elephant Đền Voi PhụcWooden carvings Đồ gỗ chạm trổ gỗTraditional opera ChèoThe ancient capital of the Nguyen Dynasty Cố đô triều NguyễnNgoc Son Jade Hill temple Đền Ngọc SơnStone stelae Bia đáThe Hung Kings Các vua HùngThe Ben Thanh market Chợ Bến ThànhThe Museum of History Bảo tàng lịch sửThe thirty-six streets of old Hanoi Ba mươi sáu phố phường Hà Nội cổTrên đây là tổng hợp bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành lịch sử của 4Life English Center Hy vọng bài viết này sẽ có ích cho bạn, chúc bạn có thêm nhiều kiến thức mới phục vụ ngành học của mìnhTham khảo thêmPhương pháp học tiếng Anh cho người đi làmHọc giao tiếp tiếng Anh cho người đi làmĐánh giá bài viết[Total 28 Average Another popular ancient area in the town is Checkpoint are located in the historic areas of Italian cities, and provide useful information for không thể lái xe qua công viên quốc gia Shenandoah hoặcYou can't drive through Shenandoah National Park or Solbakk có niên đại khoảng 500 năm region of Lysefjorden also offers several interesting historic sites like the prehistoric rock carvings at Solbakk that date back to 500 historical landmark representing the cities division is Checkpoint The Rocks là khu vực có nhiều di tích lịch sử, nằm ở ngay trung tâm thành phố và ngay bên cầu Sydney Rocks is an area with many historical sites, located right in the city center and right next to Sydney Harbour Bridge. gồm đình, đền, chùa, hội Old Quarter contains many historic sights, such as temples, pagodas, and assembly vực thành phố và nó phần di tích lịch sử và bốn UNESCO Di sản thế là một trong boomtowns đầu của Hoa Kỳ, và các khu vực bán tự do Rhine là khu di tích lịch sử quốc gia lớn nhất trong was one of the United States' early boomtowns, and the Over-the-Rhine neighborhood is the largest National Historic District in the là một trong boomtowns đầu của Hoa Kỳ, và các khu vực bán tự do Rhine là khu di tích lịch sử quốc gia lớn nhất trong was the United States' first boomtown, and the Over-the-Rhine neighborhood is the largest National Historic District in the lạc tại Huntington, Oheka Castle Hotel& Estate nằm ở vùng ngoại ô,gần khu vực Sân gôn vịnh Oyster và Khu di tích Lịch sử Quốc gia Sagamore in Huntington, Oheka Castle Hotel& Estate is in the suburbs andwithin the vicinity of Oyster Bay Golf Course and Sagamore Hill National Historic gần trường Đại học Sorbonne,Bảo tàng quốc gia thời Trung cổ tọa lạc tại khu vực lưu giữ hai di tích lịch sử quan trọng và rất đáng để du khách đến near the Sorbonne,the Museum of the Middle Ages is located at two important historical sites and is worth a visit just for cũng có lẽ là khu vực có nhiều di tích lịch sử nhất của Chile, và ngày nay một số khu trồng nho ở thung lũng Maipo đã trở lại thời của những người Tây Ban Nha ở Chile's most historic region, some of the grape plantings in the Maipo Valley date back to the time of the Spanish conquistadors in định như vậy sẽ không chuẩn xác vì Iowa sở hữu siêuphổ biến điều để sản xuất ở những khu vực khác bao gồm bảo tàng, di tích lịch sử, thể thao trên sông và 1 chút thú vị trên các mẫu thuyền đánh bạc an assumption would be inaccurate as Iowa has a lot toprovide in other locations including museums, historic sites, river sports and an excellent bit of enjoyable on big casino betting Kinmen lưu giữ rất nhiều chứng tích lịch sử, vàchính phủ Đài Loan đã thành lập 21 di tích lịch sử trong khu vực nhỏ bé also contains numerous traces of history,and the government has designated 21 historic sites within its small thể thao đến nghệ thuật, có rất nhiều việc phải làm trong khuôn viên Erskine, nhưng chỉ trong 30 phút lái xe,bạn sẽ tìm thấy rất nhiều khu mua sắm, di tích lịch sử và một số khu vực giải trí có chèo thuyền, câu cá, đi bộ đường dài, cưỡi ngựa cưỡi ngựa, và đi xe đạp leo sports to the arts, there's a lot to do on the Erskine campus,but within only a 30-minute drive you will find plenty of shopping, historical sites, and a number of recreational areas that offer boating, fishing, hiking, horseback riding, and mountain lực của cuộc xung đột, trong một khu vực giàu di tích lịch sử, văn hóa và tôn giáo trên toàn thế giới, là đối tượng của nhiều hội nghị quốc tế đối phó với quyền lịch sử, vấn đề an ninh và nhân quyền, và là yếu tố cản trở du lịch và truy cập vào các khu vực được tranh luận sôi violence of the conflict, in a region rich in sites of historic, cultural and religious interest worldwide, has been the object of numerous international conferences dealing with historic rights, security issues and human rights, and has been a factor hampering tourism in and general access to areas that are hotly ở trung tâm của thành phố, các di tích lịch sử, thành phố có tường bao di sản, khu vực mua sắm- đều có thể dễ dàng đi đến từ located in the heart of the city, historical monuments, heritage walled city, shopping areas- are all easily accessible from ở đây,bạn không nên bỏ qua Old Riga- khu vực lịch sử của thành phố, nơi bạn có thể tìm thấy hàng chục di tíchlịch sử và kiến trúc từ thời đại in Latvia,Nó được đặc trưng bởi rất nhiều di tích lịch sử phần lớn vẫn còn nguyên bản, cơ sở khai thác, cũng như nhiều di tích và bộ sưu tập cá nhân liên quan đến ngành công nghiệp khai thác lịch sử của khu is characterised by a plethora of historic, largely original, monuments to technology, as well as numerous individual monuments and collections related to the historic mining industry of the một lịch sử hàng ngàn năm, khu vực này nổi tiếng với các tài nguyên du lịch phong phú bao gồm cả di tích văn hóa như Yu Lăng lớn và nhiều nhà ở của nhân vật nổi tiếng trong lịch sử Trung a history of thousands of years, the region is renowned for the abundant tourism resources including cultural relics like the Yu the Great Mausoleum and many residences of famous figures in Chinese sản lịch sử và văn hóa hiện còn tồn tại đã giúp thành phố được UNESCO công nhận là Di sản thế giới vào năm 2000 dưới tên gọi mới là“ Khu vực di tích lịch sử thành phố Gyeongju”.The remaining historical and cultural heritage led to the city's registration as a UNESCO World Heritage Site, under the name of the Gyeongju Historic Areas, in tâm lịch sử của thành phố Napoli là khu vực di tích lịch sử lớn nhất tại châu Âu và là một Di sản thế giới thuộc UNESCO, song song với một loạt các địa điểm văn hóa và lịch sử quan trọng khác xung quanh thành phố như Đại cung điện hoàng gia Caserta và tàn tích La Mã Pompeii và historic city centre is the largest in Europe and a UNESCO World Heritage Site, with a wide range of culturally and significant sites nearby, including the Palace of Caserta and the Roman ruins of Pompeii and Herculaneum. Bí Ẩn Khảo Cổ Không Thể Giải Thích’ Của Thế Kỷ 20 Ngẫm Radio Bí Ẩn Khảo Cổ Không Thể Giải Thích’ Của Thế Kỷ 20 Ngẫm Radio Yêu và sốngDi tích lịch sử tiếng Anh là gìBạn có thể quan tâm Yêu và sống Di tích lịch sử tiếng Anh là gì Di tích lịch sử tiếng Anh là historical sites. Di tích là dấu vết của quá khứ còn lưu lại trong lòng đất hoặc trên mặt đất có ý nghĩa về mặt văn hóa và lịch sử. Ở Việt Nam, khi các di tích lịch sử đủ các điều kiện sẽ được công nhận theo thứ tự Di tích cấp tỉnh, di tích cấp quốc gia và di tích quốc gia đặc biệt. Di tích lịch sử là công trình xây dựng, địa điểm và các di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia thuộc công trình, địa điểm đó có giá trị lịch sử, văn hóa, khoa học. Phân loại và mẫu câu về di tích lịch sử bằng tiếng Anh. Di tích lịch sử di tích lưu niệm sự kiện, di tích lưu niệm danh nhân. Di tích kiến trúc nghệ thuật. Di tích khảo cổ. Danh lam thắng cảnh. Historical – cultural relics Di tích lịch sử – văn hóa. Artistic monuments Di tích kiến trúc nghệ thuật. Archaeological relics Di tích khảo cổ. Scenic monuments Di tích thắng cảnh. Revolutionary historical sites Di tích lịch sử cách mạng. Khanh Hoa Provincial Museum Bảo Tàng Tỉnh Khánh Hòa. Bao Dai floor Lầu Bảo Đại Nha Trang. Dien Khanh Temple Văn Miếu Diên Khánh. Phong Nha – Ke Bang National Park Vườn Quốc gia Phong Nha-Kẻ Bàng. The worship of Hung Vuong Tín ngưỡng thờ cúng Hùng Vương. Stone steles for examination examinations of the Le and Mac dynasties Bia đá các khoa thi tiến sĩ triều Lê và Mạc. Dong Van stone park Công viên đá Đồng Văn. Bài viết di tích lịch sử tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV. Bạn có thể quan tâm Aptis là gì 18/08/2022 Nguồn Chứng chỉ PTE có giá trị bao lâu 17/08/2022 Nguồn Thi PTE có dễ không 17/08/2022 Nguồn Cấu trúc đề thi PTE 17/08/2022 Nguồn Phân biệt PTE và IELTS 17/08/2022 Nguồn PTE là gì 17/08/2022 Nguồn Hành tinh tiếng Trung là gì 07/08/2022 Nguồn Đậu xanh tiếng Pháp là gì 06/08/2022 Nguồn Rau chân vịt tiếng Pháp là gì 06/08/2022 Nguồn Cây chà là tiếng Pháp là gì 06/08/2022 Nguồn Di tích lịch sử tiếng Anh Historical Relic là công trình xây dựng, địa điểm và các di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia thuộc công trình, địa điểm đó có giá trị lịch sử, văn hóa, khoa đang xem Di tích lịch sử tiếng anh là gìBạn đang xem Di tích lịch sử tiếng anh là gìKhái niệmDi tích lịch sử trong tiếng Anh gọi là Historical tích lịch sử là công trình xây dựng, địa điểm và các di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia thuộc công trình, địa điểm đó có giá trị lịch sử, văn hóa, khoa là các công trình hay địa điểm gắn với sự kiện lịch sử tiêu biểu trong quá trình đấu tranh dựng nước và giữ nước như Đền Hùng, Đền Cổ loa... Cũng có thể là những công trình, những địa điểm gắn với thân thế, sự nghiệp của anh hùng dân tộc, danh nhân của đất nước như Đền Trần, Khu Di tích lịch sử Kim Liên...Một số vấn đề trong du lịch di tích lịch sửMột thực tế thường thấy là số điểm di tích cách mạng đã bắt đầu được đưa vào khai thác nhiều hơn. Tuy nhiên một số doanh nghiệp cho rằng các tour về các di tích lịch sử tôn giáo, tín ngưỡng dễ thu hút khách hơn là về các di tích lịch sử cách số hướng dẫn viên còn ngại hướng dẫn ở các điểm di tích lịch sử vì cho rằng khó thuyết minh được hay. Hiện nay du lịch đã được coi là một ngành kinh tế mang tính xã hội sâu sắc. Làm du lịch là thực hiện đồng thời hai chức năng. Đó là chức năng kinh tế và chức năng xã thích một số thuật ngữ liên quan- Di tích kiến trúc nghệ thuật là công trình kiến trúc nghệ thuật, tổng thể kiến trúc đô thị và đô thị có giá trị tiêu biểu trong các giai đoạn phát triển nghệ thuật kiến trúc của dân tộc. Ví dụ như Phố cổ Hội An, Nhà thờ Phát Diệm...- Di tích thắng cảnh danh lam thắng cảnh là cảnh quan thiên nhiên hoặc địa điểm có sự kết hợp giữa cảnh quan thiên nhiên với công trình kiến trúc có giá trị lịch sử, thẩm mĩ, khoa học. Ví dụ danh lam thắng cảnh Tràng An - Tam Cốc - Bích Động, vịnh Hạ Long...Tài liệu tham khảo Giáo trình Địa lí Du lịch, Trần Đức Thanh, Trần Thị Mai Hoa, NXB Đại học Quốc gia Hà Nội Từ điển Việt-Anh di tích Bản dịch của "di tích" trong Anh là gì? chevron_left chevron_right Bản dịch Ví dụ về cách dùng Vietnamese English Ví dụ theo ngữ cảnh của "di tích" trong Anh Những câu này thuộc nguồn bên ngoài và có thể không chính xác. không chịu trách nhiệm về những nội dung này. Cách dịch tương tự Cách dịch tương tự của từ "di tích" trong tiếng Anh Hơn A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y Đăng nhập xã hội

di tích lịch sử tiếng anh là gì