Giáo viên trong tiếng Anh đọc là gì. Nghề giáo viên tiếng Anh là teacher, phiên âm /ˈtiː.tʃər/. Nghề giáo viên là nghề giáo dục tâm, trí, đạo đức, đào tạo nên con người.Thông báo: Tổng khai
You are watching: Xin Hỏi Về Danh Nhân Văn Hóa Thế Giới Tiếng Anh Là Gì, Danh Nhân Văn Hóa Thế Giới Tiếng Anh Là Gì in indembassyhavana SỰ THẬT VỀ "BA DANH NHÂN VĂN HÓA THẾ GIỚI" CỦA VN GIẢI TỎA MẤY NGỘ NHẬN VỀ BA DANH NHÂN VĂN HÓA THẾ GIỚI CỦA VIỆT NAM Phùng Hoài Ngọc 08.
Đây là danh từ bắt nguồn từ tiếng Anh cổ coper, mà coper lại bắt nguồn từ tiếng Latinh Cyprium aes, nghĩa là "kim loại từ đảo Síp" 11: 4: 63,546(3) 4: 8,96: 1357,77: 2835: 0,385: 1,9: 60 30: Zn: Kẽm: Zinc: ký hiệu Zn ứng với từ tiếng Đức zinc; từ này bắt nguồn từ tiếng Ba Tư là
Đọc tiếng Anh không chỉ đơn thuần là tìm kiếm thông tin phù hợp cho công việc, nó có những lợi ích mà đôi khi ngay cả đến những người đang luyện đọc còn không biết. #1. Tạo động lực học tiếng Anh mỗi ngày: Đọc nhiều tài liệu tiếng Anh sẽ dần trở thành thói quen
Tài liệu luyện thi TOCFL theo từng phần Nghe hiểu và Đọc hiểu. Tocfl là gì Link bài thi mẫu : Thí sinh nắm được khoảng 1000 từ vựng tiếng Anh. Điểm số phần Nghe tối thiểu là 60 điểm, phần Đọc hiểu là 60 điểm. Là tài liệu chứng minh năng lực tiếng Hoa. Đây là
Fast Money. Chào các bạn, các bài viết trước Vui cười lên đã giới thiệu về tên gọi của một số loại hoa trong tiếng anh như hoa chuông, hoa hồn môn, hoa trinh nữ, hoa tường vi, hoa lay ơn, hoa phượng, hoa đồng tiền, hoa trúc đào, hoa thủy tiên, hoa quỳnh, hoa huệ tây, hoa phong lan, hoa đại, hoa tử đinh hương, hoa đỗ quyên, hoa tuy líp, hoa mộc lan, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một loại hoa khác cũng rất quen thuộc đó là hoa anh thảo. Nếu bạn chưa biết hoa anh thảo tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé. Hoa anh túc tiếng anh là gì Hoa phăng xê tiếng anh là gì Hoa vi-ô-lét tiếng anh là gì Hoa xấu hổ tiếng anh là gì Xe cứu hộ tiếng anh là gì Hoa anh thảo tiếng anh là gì Hoa anh thảo tiếng anh gọi là cyclamen, phiên âm tiếng anh đọc là /ˈsaɪkləmən/. Cyclamen /ˈsaɪkləmən/ đọc đúng tên tiếng anh của hoa anh thảo rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ cyclamen rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm /ˈsaɪkləmən/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ cyclamen thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Hướng dẫn đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể. Lưu ý từ cyclamen để chỉ chung về hoa anh thảo chứ không chỉ cụ thể về loại hoa anh thảo nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về loại hoa anh thảo nào thì phải nói theo tên riêng của loại hoa anh thảo đó. Xem thêm Bông hoa bằng tiếng anh là gì Hoa anh thảo tiếng anh là gì Một số loại hoa khác trong tiếng anh Ngoài hoa anh thảo thì vẫn còn có rất nhiều loại hoa khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các loại hoa khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp. Forsythia / hoa nghinh xuânIris / hoa diên vĩPlumeria /pluːˈmɛriə/ hoa đạiJasmine / hoa nhàiApricot blossom / hoa maiGeranium / hoa phong lữ thảoSword Orchid /sɔːd hoa địa lanTuberose /ˈtjuːbərəʊz/ hoa huệDaisy /ˈdeɪzi/ hoa cúc họa miNarcissus /nɑːrˈsɪsəs/ hoa thủy tiênCoral Vine / vaɪn/ hoa TigonAzalea / hoa đỗ quyênDaffodil /ˈdæfədɪl/ hoa thủy tiên vàngArum lily /’ hoa loa kènHoneysuckle / kim ngân hoaPoinsettia / hoa trạng nguyênCamellia / hoa tràHyacinth / hoa dạ lan hươngFoxglove /ˈfɒksɡlʌv/ hoa mao địa hoàngGolden chain flowers / tʃeɪn flaʊər/ muồng hoàng yến/bò cạp vàngViolet /ˈvaɪələt/ hoa vi-ô-létCarnation / hoa cẩm chướngMilkwood pine /mɪlk wʊd paɪn/ hoa sữaSnapdragon / hoa mõm chóHibiscus / hoa dâm bụtPoppy /ˈpɒpi/ hoa anh túcMoss rose /mɔːs roʊz/ hoa mười giờCockscomb /ˈkɒkskəʊm/ hoa mào gàWater lily / hoa súngGladiolus /ɡlædiˈoʊləs/ hoa lay ơnFuchsia / hoa lồng đènLagerstroemia /ˌleɪɡərˈstriːmiə/ hoa bằng lăngPeriwinkle / hoa dừa cạnDandelion /ˈdændɪlaɪən/ hoa bồ công anhPeony / hoa mẫu đơn Hoa anh thảo tiếng anh Như vậy, nếu bạn thắc mắc hoa anh thảo tiếng anh là gì thì câu trả lời là cyclamen, phiên âm đọc là /ˈsaɪkləmən/. Lưu ý là cyclamen để chỉ chung về hoa anh thảo chứ không chỉ cụ thể về loại hoa anh thảo nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về hoa anh thảo thuộc loại nào thì cần gọi theo tên cụ thể của loại hoa anh thảo đó. Về cách phát âm, từ cyclamen trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ cyclamen rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ cyclamen chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo cả phiên âm nữa. Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề
Chào các bạn, các bài viết trước Vui cười lên đã giới thiệu về tên gọi của một số loại hoa trong tiếng anh như hoa quỳnh, hoa hồng môn, hoa ông lão, hoa mười giờ, hoa anh túc, hoa đồng tiền, hoa phong lữ thảo, hoa mõm chó, hoa violet, hoa cúc họa mi, hoa nghệ tây, hoa anh đào, hoa mộc lan, hoa loa kèn, hoa mao địa hoàng, hoa tuy líp, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một loại hoa khác cũng rất quen thuộc đó là hoa giấy. Nếu bạn chưa biết hoa giấy tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé. Hoa dừa cạn tiếng anh là gì Hoa lan hồ điệp tiếng anh là gì Hoa bằng lăng tiếng anh là gì Hoa mười giờ tiếng anh là gì Kem cạo râu tiếng anh là gì Hoa giấy tiếng anh là gì Hoa giấy tiếng anh gọi là bougainvillea, phiên âm tiếng anh đọc là / Bougainvillea / đọc đúng tên tiếng anh của hoa giấy rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ bougainvillea rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm / sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ bougainvillea thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Hướng dẫn cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể. Lưu ý Hoa giấy còn có tên gọi khác là hoa bông giấy hay hoa móc diều. Từ bougainvillea để chỉ chung về hoa giấy chứ không chỉ cụ thể về loại hoa giấy nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về loại hoa giấy nào thì phải nói theo tên riêng của loại hoa giấy đó. Xem thêm Tờ giấy tiếng anh là gì Hoa giấy tiếng anh là gì Một số loại hoa khác trong tiếng anh Ngoài hoa giấy thì vẫn còn có rất nhiều loại hoa khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các loại hoa khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp. Lagerstroemia /ˌleɪɡərˈstriːmiə/ hoa bằng lăngOleander / hoa trúc đàoPlumeria /pluːˈmɛriə/ hoa đạiClematis / hoa ông lãoNarcissus /nɑːrˈsɪsəs/ hoa thủy tiênForget-me-not / hoa lưu lyPeach blossom / hoa đàoCockscomb /ˈkɒkskəʊm/ hoa mào gàMagnolia / hoa mộc lanTuberose /ˈtjuːbərəʊz/ hoa huệLily /ˈlɪli/ hoa loa kèn hoa huệ tây, hoa bách hợpHibiscus / hoa dâm bụtMoringa flower hoa chùm ngâyGoat weed /ɡəʊt wiːd/ hoa cứt lợn, hoa ngũ sắcSnapdragon / hoa mõm chóBluebell / hoa chuôngIris / hoa diên vĩApricot blossom / hoa maiMichelia hoa ngọc lanJasmine / hoa nhàiFuchsia / hoa lồng đènTulip /ˈtjuːlɪp/ hoa tuy-lípHoneysuckle / kim ngân hoaWater lily / hoa súngCarnation / hoa cẩm chướngLavender / hoa oải hươngClimbing rose /ˈklaɪmɪŋ rəʊz/ hoa tường viFoxglove /ˈfɒksɡlʌv/ hoa mao địa hoàngMimosa /mɪˈmoʊsə/ hoa xấu hổ, hoa trinh nữEpihyllum hoa quỳnhForsythia / hoa nghinh xuânMilkwood pine /mɪlk wʊd paɪn/ hoa sữaHydrangea / hoa cẩm tú cầuBougainvillea / hoa giấyCoral Vine / vaɪn/ hoa Tigon Hoa giấy tiếng anh là gì Như vậy, nếu bạn thắc mắc hoa giấy tiếng anh là gì thì câu trả lời là bougainvillea, phiên âm đọc là / Lưu ý là bougainvillea để chỉ chung về hoa giấy chứ không chỉ cụ thể về loại hoa giấy nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về hoa giấy thuộc loại nào thì cần gọi theo tên cụ thể của loại hoa giấy đó. Về cách phát âm, từ bougainvillea trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ bougainvillea rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ bougainvillea chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo cả phiên âm nữa. Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề
Chào các bạn, các bài viết trước Vui cười lên đã giới thiệu về tên gọi của một số loại hoa trong tiếng anh như hoa thược dược, hoa sữa, hoa giấy, hoa nghệ tây, hoa dừa cạn, hoa dã yên thảo, hoa ngọc bút, hoa địa lan, hoa nghinh xuân, hoa phong lan, hoa tuy líp, hoa lồng đèn, hoa phăng xê, hoa bằng lăng, hoa trà, hoa mười giờ, hoa muồng hoàng yến, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một loại hoa khác cũng rất quen thuộc đó là hoa hồng. Nếu bạn chưa biết hoa hồng tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé. Hoa cúc họa mi tiếng anh là gì Hoa thủy tiên tiếng anh là gì Hoa tuy líp tiếng anh là gì Hoa phong lan tiếng anh là gì Cái bút xóa tiếng anh là gì Hoa hồng tiếng anh là gì Hoa hồng tiếng anh gọi là rose, phiên âm tiếng anh đọc là /rəʊz/. Rose /rəʊz/ đọc đúng tên tiếng anh của hoa hồng rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ rose rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm /rəʊz/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ rose thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Hướng dẫn đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể. Lưu ý từ rose để chỉ chung về hoa hồng chứ không chỉ cụ thể về loại hoa hồng nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về loại hoa hồng nào thì phải nói theo tên riêng của loại hoa hồng đó. Xem thêm Bông hoa trong tiếng anh là gì Hoa hồng tiếng anh là gì Một số loại hoa khác trong tiếng anh Ngoài hoa hồng thì vẫn còn có rất nhiều loại hoa khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các loại hoa khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp. Lagerstroemia /ˌleɪɡərˈstriːmiə/ hoa bằng lăngPoinsettia / hoa trạng nguyênPetunia / hoa dã yên thảoFoxglove /ˈfɒksɡlʌv/ hoa mao địa hoàngJasmine / hoa nhàiGoat weed /ɡəʊt wiːd/ hoa cứt lợn, hoa ngũ sắcWater lily / hoa súngColumbine / hoa bồ câuApricot blossom / hoa maiMoss rose /mɔːs roʊz/ hoa mười giờNarcissus /nɑːrˈsɪsəs/ hoa thủy tiênCyclamen /ˈsaɪkləmən/ hoa anh thảoCherry blossom / hoa anh đàoHydrangea / hoa cẩm tú cầuPoppy /ˈpɒpi/ hoa anh túcGerbera /ˈdʒəːbərə/ hoa đồng tiềnPeach blossom / hoa đàoRose /rəʊz/ hoa hồngDahlia / hoa thược dượcPhalaenopsis /ˌfælɪˈnɒpsɪs/ hoa Lan hồ điệpDaffodil /ˈdæfədɪl/ hoa thủy tiên vàngEpihyllum hoa quỳnhFlamboyant /flæmˈbɔɪənt/ hoa phượng Cactus flower / flaʊər / hoa xương rồngCrocus /ˈkroʊkəs/ hoa nghệ tâyLavender / hoa oải hươngOleander / hoa trúc đàoMimosa /mɪˈmoʊsə/ hoa xấu hổ, hoa trinh nữDandelion /ˈdændɪlaɪən/ hoa bồ công anhPeony / hoa mẫu đơnCarnation / hoa cẩm chướngClimbing rose /ˈklaɪmɪŋ rəʊz/ hoa tường viViolet /ˈvaɪələt/ hoa vi-ô-létSword Orchid /sɔːd hoa địa lanGladiolus /ɡlædiˈoʊləs/ hoa lay ơn Hoa hồng tiếng anh là gì Như vậy, nếu bạn thắc mắc hoa hồng tiếng anh là gì thì câu trả lời là rose, phiên âm đọc là /rəʊz/. Lưu ý là rose để chỉ chung về hoa hồng chứ không chỉ cụ thể về loại hoa hồng nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về hoa hồng thuộc loại nào thì cần gọi theo tên cụ thể của loại hoa hồng đó. Về cách phát âm, từ rose trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ rose rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ rose chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo cả phiên âm nữa. Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề
Từ vựng tiếng Anh về Các loài hoa Sau khi học xong những từ vựng trong bài học này Nội dung chính Show Từ vựng tiếng Anh về Các loài hoagiới thiệu cùng bạnTên hoa trong Tiếng AnhTến các loài hoa phổ biếnHình ảnh về các loài hoaTừ vựng về hoa kèm hình ảnhTham khảo các bộ từ vựng khácVideo liên quan Kiểm tra xem bạn đã nhớ được bao nhiêu từ với chương trình học và ôn từ vựng của ⟶ daisy /ˈdeɪzi/ hoa cúc rose /rəʊz/ hoa hồng iris /ˈaɪərɪs/ hoa iris narcissus /nɑːrˈsɪsəs/ hoa thuỷ tiên orchid /ˈɔːkɪd/ hoa phong lan tulip /ˈtjuːlɪp/ hoa tu-lip sunflower /ˈsʌnflaʊər/ hoa hướng dương cyclamen /ˈsaɪkləmən/ hoa anh thảo carnation /kɑːˈneɪʃən/ hoa cẩm chướng poppy /ˈpɒpi/ hoa anh túc có hoa đỏ rực, có nước như sữa, hạt đen nhỏ pansy /ˈpænzi/ hoa păng-xê violet /ˈvaɪələt/ hoa vi-ô-lét lily of the valley hoa linh lan mimosa /mɪˈmoʊsə/ hoa xấu hổ; hoa trinh nữ daffodil /ˈdæfədɪl/ thuỷ tiên hoa vàng lily /ˈlɪli/ hoa huệ tây; hoa loa kèn hyacinth / hoa lan dạ hương anemone / cây hoa xuân gladiolus /ɡlædiˈoʊləs/ hoa lay-ơn forget-me-not / hoa lưu ly giới thiệu cùng bạn Học tiếng Anh cùng Tiếng Anh Mỗi Ngày Cải thiện kỹ năng nghe Listening Nắm vững ngữ pháp Grammar Cải thiện vốn từ vựng Vocabulary Học phát âm và các mẫu câu giao tiếp Pronunciation Học tiếng Anh ONLINE cùng Tiếng Anh Mỗi Ngày Hãy tưởng tượng một kịch bản mà bạn đang mua hoa cho một người bạn nói tiếng Anh hoặc người thân yêu, bạn có thể hình dung bông hoa yêu thích của họ trong tâm trí của bạn và bạn biết cách nói nó bằng ngôn ngữ mẹ đẻ của từ trong tiếng Anh là gì?Để có thể xác định chính xác tên của các loại hoa khác nhau, trước tiên bạn phải tìm hiểu chúng. Dưới đây là tổng hợp tên các loài hoa bằng tiếng Anh phổ biến hoa trong Tiếng AnhMộtbông hoalà cấu trúc sinh sản được tìm thấy trong thực vật có là một loạithực vật đặc cũng được gọi là hoa hoặc hoa củacây. Trong tiếng Anh, hoa gọi chung là các loài hoa phổ biếnTulip/ tulipDaffodil/ thủy tiênPoppy/ túcSunflower/ dươngBluebell/ xanhRose/roʊz/hoa hồngSnowdrop/ tuyếtCherry blossom/ / anh đàoOrchid/ lanIris/ diên vĩPeony/ mẫu đơnChrysanthemum/ cúcGeranium/ lữLily/ loa kènLotus/ senWater lily/ bông súngDandelion/ công anhHyacinth/ bìnhdaisy/ crocusHình ảnh về các loài hoaTừ vựng về hoa kèm hình ảnhTulip Hoa tulipWater lily Cây bông súngSunflower Hướng dươngSnowdrops Cây tuyết điểm hoaRose Hoa hồngPoppy Hoa anh túcPeony Hoa mẫu đơnOrchid Hoa lanLotus Hoa senLily Hoa loa kènIris Hoa diên vĩHyacinth Lục bìnhGeranium Phong lữDandelion Bồ công anhDaisy Hoa cúcDaffodil Hoa thủy tiênCrocus Hoa nghệ tâyChrysanthemum Hoa cúcCherry blossom Hoa anh đàoBluebells Hoa chuông xanhTham khảo các bộ từ vựng khácTừ vựng về đồ ănTừ vựng về cơ thể ngườiTừ vựng về quần áoMón ăn việt nam bằng tiếng anhTừ vựng về trường họcTháng trong tiếng AnhCó nhiều lý do tại sao một người học ngôn ngữ tiếng Anh có thể yêu cầu học nhiều tên hoa khác nhau và trong phần này, bạn sẽ được trình bày tên của họ để bạn có thể thêm chúng vào từ vựng của mình. Mong rằng bài viết trên đã cung cấp đến bạn đọc một cách chính xác nhất.
Chúng ta đều biết việc học tiếng Anh theo các nhóm chủ đề khá bổ ích và hiệu quả, giúp quá trình học từ nhanh và hứng khởi hơn. Hôm nay, eJOY sẽ giới thiệu cho bạn cách học tiếng Anh theo chủ đề các loài hoa – một nhóm từ vựng đảm bảo sẽ khiến bạn thấy vừa quen vừa lạ. Đặc biệt, đây chắc chắn sẽ là chủ đề khiến rất nhiều bạn nữ hứng thú khi học. Hướng dẫn cách học Khi học một nhóm từ vựng có liên quan đến nhau, bạn sẽ ghi nhớ chúng nhanh và lâu hơn so với việc học từ riêng lẻ. Lý do đơn giản là vì trong não bộ chúng ta khi đó đã tạo ra mối liên kết giữa các từ, khi bạn nghĩ đến từ này sẽ nhớ đến từ kia. Vậy các bước học cụ thể tiếng Anh theo chủ đề các loài hoa như thế nào? “Xin chào, tôi là một bông hoa!” Hãy bắt đầu “khởi động” với một clip siêu dễ thương này trên eJOY Go nhé. 1. Bước 1 Sưu tập từ Trước hết, hãy lên danh sách những từ bạn muốn học trong chủ đề này. Số lượng từ và thời gian học phụ thuộc vào sở thích, lịch trình và nhu cầu cá nhân của bạn. Bạn có thể liệt kê danh sách từ này vào sổ tay, vở hoặc điện thoại, máy tính bảng,… tùy ý, miễn sao cho sắp xếp khoa học, dễ nhìn và dễ tìm. Nhiều người có suy nghĩ đã học thì phải “cố” học hết mọi từ thuộc chủ đề. Điều này hoàn toàn không cần thiết. Bạn hãy chỉ nên học những từ có tính ứng dụng cao, quen thuộc hoặc đơn giản là từ bạn…thích. Ví dụ, có lẽ bạn sẽ không cần biết hoa thược dược – một loài hoa mình chưa bao giờ gặp và cũng khó có thể gặp trong tiếng Anh là Dahlia. 2. Bước 2 Phân loại từ vựng theo từng chủ đề, liên tưởng đến những từ liên quan Nếu chỉ đơn thuần học hoa gì tiếng Anh là gì sẽ vô cùng chán ngắt và việc nhồi vào đầu nhiều tên hoa như vậy cũng không phải quá hữu ích. Hãy mở rộng chủ đề của mình bằng cách liên tưởng đến những điều liên quan tới chúng Xuất xứ của loài hoa đó bạn sẽ học được thêm từ vựng về vị trí địa lý Ý nghĩa của loài hoa đó bạn sẽ học được thêm từ vựng đa dạng, trong đó có rất nhiều tính từ hay hay thậm chí học được cả về những sự tích nhỏ thú vị 3. Bước 3 Dùng hình ảnh, âm thanh và các công cụ trợ giúp Đừng chỉ học, nhẩm trong đầu rồi chép đi chép lại, đó là cách học từ những thập kỷ trước. Hãy sử dụng mọi công cụ trong tay để bạn có thể kích thích trí nhớ tiếp thu từ vựng một cách ấn tượng hơn. Có như vậy, từ vựng mới “chịu” ở lâu trong đầu bạn. Sử dụng hình ảnh Điều chúng ta yêu thích ở hoa chính là vẻ đẹp của chúng. Vậy nên tất nhiên, khi học từ vựng về hoa, bạn nhất định phải liên tưởng đến những hình ảnh đẹp đó. Ấn tượng của bạn về vẻ đẹp của loài hoa càng mạnh, bạn sẽ càng ghi nhớ chúng hơn. Bạn có thể đơn giản là tự tưởng tượng hình ảnh trong đầu hoặc tìm kiếm các ảnh đẹp trên mạng để lưu lại. Có thể học bằng cách lưu ảnh các loài hoa trong điện thoại, sau đó khi ôn lại hãy giở ảnh hoa ra và đoán từ. Sử dụng phần mềm học Có lẽ bạn cũng biết rằng, hiện nay có rất nhiều app hỗ trợ việc học tiếng Anh rất hữu dụng. Không chỉ đơn thuần là đưa cho bạn từ mới, cho một thời gian học, kiểm tra xem bạn nhớ chưa bằng cách cho bài tập điền vào chỗ trống như cũ. Giờ đây, một phần mềm thực sự hiệu quả còn có thể làm nhiều hơn thế. Ví dụ như để học từ vựng, eJOY eXtension có các tính năng siêu hay sau – Lưu từ vào sổ từ, theo dõi với mỗi từ vựng xem bạn đã học được đến đâu, được bao nhiêu phần trăm, tiến độ ở mức nào bạn có thể tự đặt mục tiêu Lưu từ vào sổ từ – Học từ bằng chơi trò chơi. Những game của eJOY có hình ảnh sống động, bắt mắt, và thú vị hơn nhiều so với trò chơi điền từ vào chỗ trống kinh điển. Học từ mới bằng các Game thú vị của eJOY – Nhắc bạn học lại từ khi bạn sắp quên chúng eJOY sử dụng thuật toán của phương pháp ghi nhớ lặp lại ngắt quãng để nhắc khi bạn sắp quên một từ và giúp bạn ôn lại theo một cách khoa học nhất eJOY nhắc bạn từ vựng cần học mỗi ngày Phân chia các chủ đề nhánh như thế nào? Có nhiều cách để chúng ta phân nhỏ chủ đề lớn để học dần dần. Trong quá trình học, không chỉ việc liên kết giữa các từ mà việc liên hệ, bổ sung giữa các nhánh nhỏ này cũng sẽ diễn ra trong não bộ. Tất cả sẽ đều có liên quan đến nhau, khiến bạn cảm thấy sự liên kết đầy thú vị và ghi nhớ sâu. Đối với tiếng Anh theo chủ đề các loài hoa, chúng ta có thể phân nhánh như sau Lưu ý rằng đây chỉ là gợi ý của eJOY, bạn hoàn toàn có thể chọn cho mình một cách chia khác sao cho cảm thấy mình sẽ thích và học nhanh nhất. 1. Các loài hoa bạn đã biết Tất nhiên, đã biết ở đây là biết trong tiếng Việt. Bây giờ, bạn hãy thử liệt kê nhanh ra 30 loài hoa mà mình biết. Nếu bạn có thể thực hiện được, thì chúc mừng bạn đã thuộc top những người “yêu hoa” và hiểu biết nhiều về thế giới các loài hoa. Sự thật là đa phần chúng ta không biết quá nhiều loài hoa mà chỉ biết đến các loài quen thuộc, thường xuyên gặp hoặc nghe tên. Vậy nên, trong nhóm từ này, dù nghĩ rằng sẽ có rất nhiều nhưng lượng từ chưa chắc đã lớn, rất thích hợp dùng để bắt đầu cho cả nhóm từ vựng chủ đề các loài hoa. Quan trọng là đối với các loài hoa bạn đã quen thuộc, việc “phát hiện” ra tên tiếng Anh của chúng sẽ khiến bạn thấy khá vui và thích thú, từ đó ghi nhớ tiếng Anh được dễ hơn. Ví dụ Rose – hoa hồng – /roʊz/ Hãy tìm những ảnh đẹp như thế này để có “hứng” khi học hơn! Đây là từ đã quá đơn giản? Hãy học nghĩa mở rộng hoặc học thêm những gì liên quan tới nó. Ví dụ như rose – nữ hoàng của các loài hoa trong tiếng Anh còn để chỉ những cô gái đẹp, có sức hấp dẫn quyến rũ. Sunflower – hoa hướng dương – /´sʌn¸flauə/ Bạn có thể học qua cả những câu danh ngôn truyền cảm hứng, ví dụ như “A rose can never be a sunflower, and a sunflower can never be a rose. All flowers are beautiful in their own way, and that’s like women too.” – Miranda Kerr “Một bông hồng không thể làm hoa hướng dương. Một bông hoa hướng dương không bao giờ có thể làm hoa hồng. Mọi bông hoa đều đẹp theo cách riêng, và phụ nữ cũng vậy.” Chrysanthemum – hoa cúc – /kri´zænθəməm/ Ví dụ Chrysanthemum tea are widely loved by Chinese people. Người Trung Quốc rất thích trà hoa cúc Dandelion – hoa bồ công anh – /’dændəlaiən/ Ví dụ Dandelion seeds are blowing in the wind Những hạt hoa bồ công anh đang bay trong gió 2. Các loài hoa bạn chưa biết và muốn biết Đây chắc chắn là công đoạn khiến chúng ta thích thú nhất, khi có thể tìm hiểu các loài hoa mới lạ hay những loài hoa đã từng nhìn thấy nhưng không biết tên. Tiếng Anh Hình ảnh Ví dụ Cornflower – hoa thanh cúc tạm dịch We need to sow cornflowers from early to mid spring for early summer bloom. Chúng ta cần gieo hạt thanh cúc từ đầu đến giữa mùa thu để hoa nở vào đầu hạ Camellia /kəˈmiːlɪə/ hoa sơn trà The history of camellia in Europe began in England. Lịch sử của hoa sơn trà tại châu Âu bắt đầu từ nước Anh Carnation /kɑːˈneɪʃən/ hoa cẩm chướng With a history that dates back more than 2000 years, carnations are rich with mythology. Với lịch sử hơn 2000 năm, hoa cẩm chướng có rất nhiều truyền thuyết Peony / hoa mẫu đơn Peony colors ranges from purple, red to white or yellow. Màu hoa mẫu đơn đa dạng từ tím, đỏ đến trắng, vàng Mimosa /mɪˈmoʊsə/ hoa trinh nữ Mimosa is a kind of flowers which has so comfortable smell. Hoa trinh nữ là loài hoa có hương thơm rất dễ chịu Narcissus /nɑːrˈsɪsəs/ hoa thủy tiên Many Hanoian decorate their house with narcissus on Tet holiday. Nhiều người Hà Nội trang trí nhà cửa với hoa thủy tiên vào ngày Tết Honeysuckle /ˈhʌniˌsʌkl/ hoa kim ngân Honeysuckle tea and honeysuckle oil are known to have great medicinal benefits. Trà kim ngân và dầu kim ngân được biết đến là có tác dụng tốt cho sức khỏe Forget-me-not /fə´getmi¸nɔt/ hoa lưu ly Forget-me-not presents a true and undying love. Hoa lưu ly biểu trưng cho tình yêu chân thành và bất diệt Hãy “trồng” thêm thật nhiều những loài hoa mới trong khu vườn ngôn ngữ của mình nhé! 3. Ý nghĩa của các loài hoa Việc tìm hiểu ý nghĩa của các loài hoa không chỉ đem lại sự thích thú khi được nạp thêm kiến thức mới mà còn giúp bạn học được đáng kể từ vựng liên quan đặc biệt là những tính từ rất đẹp, không chỉ còn nằm trong đề tài hoa hay thực vật. Các loài hoa đều mang một ý nghĩa đẹp như vẻ ngoài của chúng Ví dụ – Sunflower is always facing towards the sun, positive and optimistic. Hoa hướng dương luôn hướng về phía mặt trời, tích cực và lạc quan – Carnation symbolizes pride and beauty. Hoa cẩm chướng biểu tượng cho niềm kiêu hãnh và vẻ đẹp – Chrysanthemum symbolizes fidelity, optimism, joy and long life. Hoa cúc biểu tượng cho lòng hiếu thảo, sự lạc quan, niềm vui và tuổi thọ – Rose is forever flower of love. Hoa hồng mãi mãi là loài hoa của tình yêu – Tulip signifies a declaration of love. Hoa tulip là biểu hiện của sự ngỏ lời yêu – Peony symbolizes bashfulness and compassion. Hoa mẫu đơn biểu tượng cho sự e lệ và cảm thương 4. Xuất xứ của các loài hoa Nếu yêu thích một loài hoa, bạn sẽ không chỉ muốn biết ý nghĩa mà sẽ còn tò mò về xuất xứ của chúng, hay muốn tìm hiểu tại Việt Nam có loài hoa này không. Qua đó, bạn sẽ học được nhiều từ về vị trí địa lý thế giới. Ví dụ – Peony is native in Asia, Southern Europe and Western North America. Hoa mẫu đơn mọc tự nhiên tại châu Á, Nam châu Âu và Tây Bắc châu Mỹ – Any plant of the genus Camellia, shrubs and small trees native to Asia Bất kỳ cây thuộc giống Camellia dạng bụi và cây nhỏ đều có nguồn gốc từ châu Á – Colombia is the largest carnation producer in the world. Colombia là nơi sản xuất nhiều hoa cẩm chướng nhất thế giới – Cherry blossom is national flower of Japan. Hoa anh đào là quốc hoa của Nhật Bản – Nearly all species of iris are found in temperate Northern hemisphere zones. Hầu hết mọi loài hoa iris đều được tìm thấy ở Bắc bán cầu 1. Trắc nghiệm Hoa kim ngân là gì? lily of the valley cyclamen honeysuckle iris Hoa cẩm chướng là hoa gì? carnation iris peony dandelion Camellia là hoa gì? hoa sơn trà/táo gai hoa mẫu đơn hoa lan dạ hương hoa trúc đào 2. Trả lời các câu hỏi sau What is your most favorite flower? Which flower means always being optimistic, faces the sun? Do you know which flowers represent love? Where in the world we would find the most beautiful cherry blossom? Can dandelion be grown in Vietnam? 3. Viết đoạn văn ngắn miêu tả loài hoa yêu thích của bạn Vậy là tiếng Anh theo chủ đề các loài hoa là một chủ đề rất “đẹp” để chúng ta có thể trau dồi vốn từ vựng của mình. Việc học từ theo chủ đề này có lẽ sẽ không quá khó khăn vì đây là một chủ đề khá quen thuộc và các từ về hoa nhìn chung không quá phức tạp. Hãy lên kế hoạch cho mình mỗi ngày học 3 – 5 từ với eJOY Extension, bạn sẽ thấy “khu vườn tiếng Anh” của mình thêm hương và thêm sắc đấy!
hoa đọc tiếng anh là gì