can thiệp. – đg. Dự vào việc của người khác nhằm tác động đến theo mục đích nào đó. Thấy chuyện bất bình thì can thiệp. Can thiệp vào nội bộ của nước khác. Can thiệp vũ trang (can thiệp bằng hành động vũ trang vào nước khác). can dự vào việc của người khác, của ngược lại bằng Tiếng Anh. ngược lại. bằng Tiếng Anh. Bản dịch của ngược lại trong từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh: vice versa, conversely, counter. Phép tịnh tiến theo ngữ cảnh ngược lại có ben tìm thấy ít nhất 4.822 lần. Bảo hiểm tai nạn tiếng Anh là accident insurance, bảo hiểm tai nạn là loại hình mà đối tượng bảo hiểm là sức khỏe và tính mạng con người. Bảo hiểm này sẽ bao gồm chi phí điều trị khẩn cấp, khám sức khoẻ, chi phí điều trị nội trú tại viện và các chi phí khác nữa Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” can thiệp “, trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh. Chúng ta Menu. Search. Thép hình chữ H tên tiếng Anh là H-Shaped Steel, là loại thép hình có kết cấu giống với hình chữ H. Ưu điểm của loại thép hình này là có độ cân bằng cao nên sở hữu khả năng chịu áp lực cực kì lớn. Hiện nay, thép H có rất nhiều loại cũng như kích thước ngày càng đa Fast Money. Bản dịch Ví dụ về cách dùng Ví dụ về đơn ngữ She desperately seeks the truth behind the unexplained happenings in the city, and meddles with forces best left untouched. Meddling in her life, the father tries to find a more suitable candidate but ends up making things worse. Sally meddles in everyone else's business and thinks she is so much better than the rest of them but really she is just the same. His comments drew criticism from government politicians who accused him of meddling in politics, but he would not be silienced. The album's recording was kept secret, to keep fans from meddling with the band's recording, and to surprise them. Hơn A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y Tôi cần được biết là anh sẽ không can thiệp vào chiến dịch của need to know you won't meddle with my tôi nghĩ rằng Trung Quốc cũng can mẹ không can thiệp nhiều vào những quyết định của cùng mọi người không can thiệp và con vật chết there is no one to interceded and the animals are sẽ giành chiến thắng nếuTổng thống Putin can thiệp vào bầu cử Mỹ?Who wins if Vladimir Putin meddles in the election?Bahrain không chấp nhận Canada can thiệp vào nội bộ Saudi condemns Canada's meddling in Saudi Arabia's internal sao tòa án đời lại can thiệp vào việc nội bộ của Giáo hội?The teacher should only interject when tôi cũng không thể can thiệp vào chuyện của tòa án can we intrude into the competence of the hành khách khác phải can thiệp tách hai người more passengers had to step in to separate the two cứu cho thấy can thiệp sớm quan sao người lại can thiệp vào chuyện của ta?Nhưng bạn không nên can thiệp vào tôi như cách bạn đã can thiệp Truyền không chậm trong khoảng cách dài chúng ta can thiệp mọi lúc khi con cái có vấn đề….Các mô hình can thiệp đã được làm mát khi chùm tia điện tử bật lên. beam was on. Không đúng khingười Công giáo không nên can thiệp vào chuyện chính trịIt is not true that Catholics should not meddle in politicsAi sẽ giành chiến thắng nếuWho wins if Vladimir Putin meddles in the election?Bahrain không chấp nhận Canada can thiệp vào nội bộ Saudi condemns Canada's meddling in Saudi Arabia's internal chúng ta cũng biết rằng can thiệp vào giờ thứ 11 rất tốn chất này có thể can thiệp vào chức năng nội tiết tố bình là hình thức can thiệp vào đời sống dân chủ của Pháp không thể chấp and when meddled with, dangerous. Hình ảnh minh họa cho từ can thiệp1. Can thiệp trong tiếng Anh là gì? thông tin chi tiết từ vựng gồm phát âm, loại từHình ảnh minh họa cho từ can thiệpĐây cũng là từ mà trong Tiếng Anh có hai cấu trúc là danh từ và động từ. Có nhiều từ thể hiện cũng mang một nghĩa tương tự nhưng ở bài viết này mình sẽ tổng hợp về từ thông dụng đang xem Can thiệp tiếng anh là gìCAN THIỆP trong tiếng AnhDanh từ là InterventionĐộng từ là IntervenePhát âm Danh từ Anh - Anh là / Anh - Mỹ là / từ Anh - Anh là /ˌɪntəˈviːn/ Anh - Mỹ là /ˌɪnt̬ərˈvin/Loại từ trong Tiếng AnhTương tự như những từ khác “can thiệp” trong Tiếng Anh khác cũng được chia ra làm động từ và danh từ thì nó có thể sử dụng một cách linh hoạt và dễ dàng kết hợp với nhiều loại từ khác nhau trong Tiếng Anh và nó đứng mọi vị trí trong cấu trúc cấu thành một câu chủ từ được sử dụng linh hoạt trong nhiều trường hợp khác nhau. Mang một cử chỉ hành động là chính giúp phân biệt rõ ràng so với danh từ “can thiệp” trong Tiếng Một số ví dụ thêm về từ can thiệp trong tiếng AnhHình ảnh minh họaHe said that repeated interventions on the currency markets failed to prevent the currency's value from fallingÔng nói rằng những can thiệp lặp đi lặp lại trên thị trường tiền tệ đã không thể ngăn chặn giá trị của đồng tiền này giảm xuống She is intervening in a quarrelCô ấy đang xen vào cuộc cãi cọ He intervenes in my affairsAnh ấy can thiệp vào công việc của tôi When he tried to intervene the couple said the girl had just faintedKhi anh ta cố gắng can thiệp, cặp đôi cho biết cô gái vừa ngất xỉu The resistance offered by Greece was feeble in the extreme Europe was obliged to intervene, and moreover, Turkey gained a rectification of frontier and a war indemnity of £4,000,000, therefore, the curtailment by the treaty eventually signed of many privileges hitherto enjoyed by Hellenic subjects in thêm Cách Chơi 2 Người Cùng Bắn Gà 5 P2, Hướng Dẫn Cách Chơi 2 Người Trong Game Bắn Gà 4Sự phản kháng của Hy Lạp đã trở nên yếu ớt ở mức cực điểm Châu Âu buộc phải can thiệp, và hơn nữa, Thổ Nhĩ Kỳ đã giành được sự cải chính biên giới và khoản bồi thường chiến tranh trị giá bảng Anh, do đó, hiệp ước cuối cùng đã ký kết nhiều đặc quyền cho đến nay mà người Hy Lạp được hưởng đối tượng ở Thổ Nhĩ Kỳ. Yet the excessive court, which determined all issues of descent, could clearly intervene if a hassle of descent arose because it often did, withinside the kingdom; and as a result, the barons had the proper of figuring out among distinct claimants, and additionally of formally "approving" every new successor to the nhiên, tòa án tối cao, nơi quyết định tất cả các vấn đề về dòng dõi, sẽ tự nhiên can thiệp nếu một vấn đề về dòng dõi nảy sinh, như nó thường xảy ra, trong vương quốc; và do đó các nam tước có quyền quyết định giữa những người yêu sách khác nhau, và cũng chính thức "chấp thuận" mỗi người kế vị ngai vàng thêm Bảo Trì Cáp Quang Biển 2021, Tình Hình Đứt Cáp Quang Biển 6/2021 Aae In 1853, at last, the British government had to intervene effectively a new treaty was signed with the nizam, under which the Hyderabad contingent was to be maintained by the British government, while for the pay of this force and in satisfaction of other claims, certain districts were "assigned" to the East India CompanyNăm 1853, cuối cùng chính phủ Anh phải can thiệp một cách hiệu quả, một hiệp ước mới đã được ký kết với nizam, theo đó đội quân Hyderabad sẽ được duy trì bởi chính phủ Anh, trong khi để thanh toán lực lượng này và đáp ứng các yêu sách khác, nhất định các quận được "giao" cho Công ty Đông Ấn. In the past, all political authority was in the hands of turbulent nobles who quarreled among themselves, who were always inclined to submit the questions at issue to the arbitrament of arms, and who did not scruple to invite foreign powers to intervene on their behalfTrong quá khứ, mọi quyền hành chính trị đều nằm trong tay các quý tộc hỗn loạn, những người luôn tranh cãi với nhau, những người luôn có xu hướng đưa ra các câu hỏi đang được đề cập đến trọng tài vũ khí, và những người đã không cố gắng mời các thế lực nước ngoài can thiệp thay cho họBạn chưa biết nên học tiếng Anh ở đâu, nên học như thế nào cho có kết quả, bạn muốn ôn luyện mà không tốn quá nhiều tiền thì hãy đến với Studyenglish nhé. sẽ giúp các bạn bổ sung thêm những vốn từ cần thiết hay các câu ngữ pháp khó nhằn, tiếng Anh rất đa dạng, một từ có thế có rất nhiều nghĩa tuỳ vào từng tình huống mà nó sẽ đưa ra từng nghĩa hợp lý khác nhau. Nếu không tìm hiểu kỹ thì chúng ta sẽ dễ bị lẫn lộn giữa các nghĩa hay các từ với nhau đừng lo lắng có đây rồi, tụi mình sẽ là cánh tay trái để cùng các bạn tìm hiểu kỹ về nghĩa của các từ tiếng anh giúp các bạn bổ sung thêm được phần nào đó kiến thức. Chúc bạn học tốt! Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "can thiệp", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ can thiệp, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ can thiệp trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh 1. Sự can thiệp. Interference. 2. Tòa Vatican đã can thiệp. The vatican intervened. 3. Khi cha cố can thiệp. Chaney bắn ông. When Papa tried to intervene, Chaney shot him. 4. Hạ thần phải can thiệp thay cho Jasmine. I must intercede on Jasmine's behalf. 5. NDP không an toàn và dễ bị can thiệp. NDP is insecure and susceptible to malicious interference. 6. Bạn muốn sự can thiệp về y học nào? What do you want in terms of medical intervention? 7. Nhà Trắng buộc chính phủ Thụy Điển can thiệp. The White House forced the Swedish government to intervene. 8. Một người có các kỹ năng để can thiệp. Someone with the skills to intervene. 9. Sự can thiệp có phải là điều thông thường không? Intervention the Norm? 10. Tôi không thể can thiệp hay quyết định gì hết. I can't interfere or make any rulings. 11. Nàng không thể can thiệp vào tất cả mọi thứ You can't fuck your way out of everything. 12. Xem nó có bị can thiệp hay nới lỏng không? Has it been fucked with or loosened? 13. Bạn không phải can thiệp, đến những gì có thể. You must not interfere, come what may. 14. Tất cả các thủ tục can thiệp đã thất bại. All procedural interventions have failed. 15. Bạn không được can thiệp, đến những gì có thể. You must not interfere, come what may. 16. Nó đã là bất thường gây ra sự can thiệp. It was the anomaly causing the interference. 17. Hầu hết người qua đường đều ngại không muốn can thiệp. Most bystanders are reluctant to get involved. 18. Đức Giê-hô-va can thiệp để giải cứu dân Ngài Jehovah intervened to deliver his people 19. Bộ Phận Can Thiệp Giao Dịch & amp; Xử Lý Trực Tiếp The Dealing Desk & amp; Straight Through Processing 20. Sự can thiệp của tàu vũ trụ nhỏ hơn nT. Spacecraft interference was less than nT. 21. Dù sao cũng xin lỗi, tôi không có ý can thiệp. Anyway, sorry, didn't mean to hijack the tour. 22. Nhà Trắng đã buộc chính phủ Thụy Điển phải can thiệp. The White House forced the Swedish government to intervene. 23. Hệ thống duy trì đường cống ngầm đã bị can thiệp. The system that maintains our sewers has been tampered with. 24. Việc này không cần nhờ đến bất kỳ sự can thiệp nào So this didn't require any invention. 25. Cô mong rằng nó được sử dụng cho việc can thiệp sớm. She hopes it will be used for early intervention. 26. Sự cố đêm qua là do có bên thứ ba can thiệp. Last night's incident was a result of a third-party interference. 27. Tuy nhiên, người Mỹ đã can thiệp và ngăn chặn thỏa thuận. However, the government intervened and blocked the deal. 28. Cô ấy đang can thiệp vào một cuộc điều tra liên bang. She's interfering with a federal investigation. 29. Can thiệp, khẩn cầu Liên Hợp Quốc, hay không làm gì cả? Intervene, appeal to the U. N., or do nothing? 30. 7 Đừng can thiệp vào việc xây cất nhà Đức Chúa Trời. 7 Do not interfere with the work on that house of God. 31. Còn anh thì chả can thiệp gì được vào việc này đâu. And there's not a damned thing I can do about it. 32. Lúc đầu mọi người không chịu nghe, nhưng vị linh mục can thiệp. At first the people did not want to listen, but the priest intervened. 33. Tuy nhiên, có những can thiệp thành công cho việc ngăn ngừa nó. However, there are successful interventions for prevention. 34. Nếu Picard hay bất cứ ai can thiệp, hãy trừ khử chúng đi. If Picard or any of his people interfere, eliminate them. 35. Nolan đã can thiệp để cháu không phạm phải sai lầm chết người. Nolan intervened so that you wouldn't make a life-altering mistake. 36. Tôi đang nghĩ sẽ can thiệp sâu hơn vào kinh doanh thóc lúa. Rather, I was thinking of getting deeper into the grain trade. 37. Nhưng lính La Mã can thiệp và giam giữ để chất vấn ông. Roman soldiers intervened and interrogated Paul. 38. Kế hoạch càng chi tiết thì bạn càng phải can thiệp cấp bách. The more detailed the plan, the more urgently you need to intervene. 39. Các cường quốc không can thiệp vì quyền lực đấu tranh giữa họ. The Powers did not intervene because of the power struggles between them. 40. Trong thời gian can thiệp của Pháp, một phần đường sắt bị phá hủy. During the French intervention, part of the railways were destroyed. 41. Và họ nói là do Fury can thiệp gì đó vào đầu anh ta. And they're saying it's'cause Fury messed with his head or something. 42. Tôi đã đi rất xa để đảm bảo không có gì can thiệp vào. I've come very far to make sure nothing interferes. 43. Trong khu vực này, Trung Quốc sẽ tránh không "can thiệp vào chính quyền." In this area, China would refrain from "interference in the administration." 44. Bây giờ đã có thể can thiệp vào bộ xử lý trung tâm rồi. You can now access the CPU. 45. Chính tại điểm này mà thánh linh có thể can thiệp giùm chúng ta. It is here that the holy spirit can intercede for us. 46. Đừng can thiệp vào việc của mẹ mà hãy lo học cho giỏi đi. Stop butting in and keep to your studies. 47. Hãy lo lắng cho mọi người, đừng can thiệp vào chuyện của người khác. Just take care that others don't take advantage of it. 48. Ngài sẽ can thiệp, đưa Sa-tan và đồng bọn đến chỗ hủy diệt. He will intervene, bringing devastation upon Satan and his crowd. 49. Mọi hệ thống đều có thể bị can thiệp, chỉ là cần thời gian Any system can be compromised given enough time. We need an off switch. 50. Cảnh sát phải can thiệp vào những thời điểm đó, để quản lý đám đông. Police control is employed at such times, to manage the crowds.

can thiệp tiếng anh là gì